Khi mua đàn Piano cũ, điều đầu tiên bạn cần biết là số tuổi chính xác của đàn (năm sản xuất). Muốn xác định điều này, bạn chỉ cần kiểm tra số serial đóng trên tấm gỗ trong đàn Piano.
Bởi người phục chế có thể thay mới hoặc sửa lại rất nhiều bộ phận, nhưng không thể “phù phép” làm thay đổi số seri của Piano Yamaha cũ.
Cũng xin nói thêm rằng, tuổi của đàn là một trong những yếu tố xác định chất lượng đàn Piano, nhưng không phải là yếu tố quyết định hoàn toàn. Vì có rất nhiều cây đàn Piano cũ 20-30 tuổi nhưng chất lượng không thể bằng với Piano 40 tuổi. Bấm vào ĐÂY để xem qua cách kiểm tra đàn Piano cũ.
Để kiểm tra số serial, bạn chỉ cần mở nắp đàn là nhìn thấy.
1. Piano Yamaha cung cấp cho thị trường Mỹ được sản xuất từ 6 địa điểm:
- Hamamatsu, Nhật Bản
- Thomaston, Georgia
- Nam Haven, Michigan
- Jakarta, Indonesia
- Hàng Châu, Trung Quốc
- Đào Viên, Đài Loan
2. Tham khảo bảng thống kê số seri và năm sản xuất của đàn sau:
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Hamamatsu, Nhật Bản
Năm sản xuất | Số serial | |
1917 | 1700 | |
1918 | 1800 | |
1919 | 1900 | |
1920 | 2100 | |
1921 | 2650 | |
1922 | 3150 | |
1923 | 3650 | |
1924 | 4250 | |
1925 | 4950 | |
1926 | 5700 | |
1927 | 6500 | |
1928 | 7751 | |
1929 | 8928 | |
1930 | 10163 | |
1931 | 11719 | |
1932 | 13368 | |
1933 | 15.182 | |
1934 | 17.939 | |
1935 | 19.895 | |
1936 | 22.397 | |
1937 | 25.158 | |
1938 | 28000 | |
1939 | 30000 | |
1940 | 31900 | |
1941 | 33800 | |
1942 | 35600 | |
1943 | 37000 | |
1944 | 38000 | |
1945 | 38.550 | |
1946 | ||
1947 | 40000 | |
1948 | 40.075 | |
1949 | 40.675 | |
1950 | 42.073 | |
1951 | 44.262 | |
1952 | 47.675 | |
1953 | 51.266 | |
1954 | 57.057 | |
1955 | 63400 | |
1956 | 69.300 | |
1957 | 77000 | |
1958 | 89000 | |
1959 | 102000 | |
1960 | 124000 | |
1961 | 149000 | |
1962 | 188000 | |
1963 | 237.000 | |
1964 | 298.000 | |
1965 | 368.000 | |
1966 | 489.000 | |
1967 | 570000 | |
1968 | 685.000 | |
1969 | 805.000 | |
1970 | 961.000 | |
1971 | 113.0000 | |
Loại đàn | Upright piano | Piano Grand |
1972 | 1317500 | 1358500 |
1973 | 1510500 | 1538500 |
1974 | 1745000 | 1753500 |
1975 | 1945000 | 1935000 |
1976 | 2154000 | 2153000 |
1977 | 2384000 | 2362000 |
1978 | 2585000 | 2580500 |
1979 | 2810500 | 2848000 |
1980 | 3001000 | 3040000 |
1981 | 3261000 | 3270000 |
1982 | 3465000 | 3490000 |
1983 | 3646200 | 3710500 |
1984 | 3832200 | 3891600 |
1985 | 3987600 | 4040700 |
1986 | 4156500 | 4214600 |
1987 | 4334800 | 4351100 |
1988 | 4491300 | 4561000 |
1989 | 4672700 | 4671400 |
1990 | 4837200 | 4810900 |
1991 | 4967900 | 4951200 |
1992 | 5086800 | 5071800 |
1993 | 5204100 | 5181400 |
1994 | 5296400 | 5291500 |
1995 | 5375000 | 5368000 |
1996 | 5446000 | 5448000 |
1997 | 5530000 | 5502000 |
1998 | 5579000 | 5588000 |
1999 | 5792000 | 5810000 |
2000 | 5860000 | |
2001 | 5920000 | |
2002 | 5970000 | |
2003 | 6020000 | |
2004 | 6060000 | |
2005 | 6100000 | |
2006 | 6145000 | |
2007 | 6191000 | |
2008 | 6220000 | |
2009 | 6250000 | |
2010 | 6280000 |
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Hàng Châu, Trung Quốc
Năm sản xuất | Số serial |
2004 | H0004000 |
2005 | H0004900 |
2006 | H0010900 |
2007 | H0020700 |
2008 | H0039900 |
2009 | H0071498 |
2010 | H0105429 |
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Thomaston, Georgia
Năm sản xuất | Số serial |
1984 | T500422 |
1985 | T500998 |
Jan-1986 | T502874 |
Jun-1986 | T504050 |
Jun-1986 | T100001 |
1987 | T101856 |
1988 | T110501 |
1989 | T122421 |
1990 | T132706 |
1991 | T143101 |
1992 | T155131 |
1993 | T167386 |
1994 | T177711 |
1995 | T189741 |
1996 | T202945 |
1997 | T212917 |
1998 | T224053 |
1999 | T237164 |
2000 | T251146 |
2001 | T265755 |
2002 | T275258 |
2003 | T283503 |
2004 | T294877 |
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Jakarta, Indonesia
Năm sản xuất | Số serial |
1999 | J1600001 |
2000 | J1700559 |
2001 | J1802250 |
2002 | J1904634 |
2003 | J2008354 |
2004 | J2109546 |
2005 | J2212096 |
2006 | J2317402 |
2007 | J2422310 |
2008 | J2526623 |
2009 | J2631503 |
2010 | J2733874 |
2011 | J2837851 |
2012 | J2942840 |
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Nam Haven, Michigan
Năm sản xuất | Số serial |
1974 | U101000 |
1975 | U102000 |
1976 | U107000 |
1977 | U110000 |
1978 | U117000 |
1979 | U124000 |
1980 | U132000 |
1981 | U141000 |
1982 | U150000 |
1983 | U160000 |
1984 | U167000 |
1985 | U174000 |
1986 | U186000 |
· Đàn Piano Yamaha sản xuất tại Đào Viên, Đài Loan
Năm sản xuất | Số serial |
2004 | YT277800 |
2005 | YT281000 |
2006 | YT285000 |
>> Nếu vẫn còn thắc mắc cần giải đáp về đàn piano cũ, đàn Piano Yamaha hay bất kì loại nhạc cụ của hãng nào, bạn có thể liên lạc với chúng tôi qua email, thư tay hoặc điện thoại. Có thể tìm chúng tôi trên facebook, nhạc cụ TIẾN ĐẠT sẵn sàng tư vấn và chia sẻ kinh nghiệm cùng khách hàng.
Nguồn: Website chính thức của tổng công ty YAMAHA
TRUNG TÂM NHẠC CỤ ÂM THANH TIẾN ĐẠT
Tại Hà nội: Số 71 Đường bờ sông Quan Hoa - Phường Quan Hoa - Cầu Giấy - Hà Nội
* Điện thoại : 04.22109007- 04.6663.9953 - 0947.889.669
Tại TP.HCM: 207 Điện Biên Phủ, P. 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại: 08.35144875 - 0904.83.1381 / Fax: 0835118092