Đàn Organ Yamaha Electone ELS-02C
Một phiên bản STAGEA cải tiến mang đến cảm nhận tuyệt vời
Tạo ra tất cả các âm thanh trên thế giới
Bộ tạo âm AWM (Advanced Wave Memory)
Bộ tạo âm nâng cao AWM kết hợp 986 âm sắc. Tính năng này giúp lấy mẫu các nguồn âm thanh chất lượng, không chỉ bao gồm các nhạc cụ bộ hơi và dây mà còn cả nhạc cụ dân gian, âm hợp xướng và nhiều nhạc phẩm khác mang lại một loạt các biểu cảm phong phú. Âm thanh của piano kết hợp với tông trầm đầy đặn của cây đàn đại dương cầm dành cho hòa nhạc CFX nổi tiếng của dòng đàn piano Yamaha.
Tính năng Cộng hưởng Âm sắc vượt trội
Tính năng Cộng hưởng Âm sắc vượt trội (Super Articulation Voices) đã được đưa vào cây đàn này để tái tạo một cách thực tế các kỹ thuật đặc trưng được sử dụng khi chơi các nhạc cụ bộ hơi, dây và các nhạc cụ khác, theo phong cách chạm phím và chơi đàn.
Công nghệ kết nối đặc tính AEM (Articulation Element Model)
AEM là công nghệ tạo âm độc quyền của Yamaha. AEM lựa chọn dữ liệu mẫu tối ưu từ phần trình diễn trong thời gian hiện tại, sau đó tái tạo mượt mà và tự nhiên các âm thanh từ những nhạc cụ ấy. AEM cũng được sử dụng trong một vài Tính năng Cộng hưởng Âm sắc vượt trội (SA).
Lớp (Layers)
Một âm đơn có thể được tạo ra bằng cách phân lớp lên đến tám loại sóng khác nhau. Điều này không chỉ bổ sung độ sâu cho âm thanh, mà còn với các biến thể về độ dài và cảm ứng, có thể mang lại đa dạng các biểu cảm khác nhau khi trình diễn.
Bộ tạo âm điệu ảo VA (Virtual Acoustic)
Trình tạo giai điệu này mô phỏng cách âm thanh được tạo ra bên trong một nhạc cụ, tạo ra một nhạc cụ ảo để tổng hợp âm thanh. Điều này giúp thể hiện sự thay đổi trong giai điệu đặc trưng của các nhạc cụ âm thanh, đồng thời tạo ra các loại nhạc cụ tưởng tượng.
Âm thanh Organ Flute
Tính năng này giúp cây đàn phát âm thanh organ đầy đặn và tuyệt đẹp. Có ba loại để lựa chọn (Sine, Vintage, và Euro), với Vibrato, Rotary Speaker, và các hiệu ứng organ cổ điển khác mà người chơi cũng có thể điều chỉnh.
Tái tạo đầy đủ âm thanh của một ban nhạc (Orchestra)
Ba bàn phím có thể phát ra tới tám loại âm thanh cùng một lúc, cho phép người chơi tạo lại âm thanh phong phú của một dàn nhạc.
Hiệu ứng
Khi kết hợp hiệu ứng âm rời (Delay) và âm méo (Distortion) cùng các hiệu ứng khác sẽ giúp tạo ra độ biểu cảm đa dạng hoàn toàn mới trong âm nhạc. Mẫu đàn ELS02/02C sở hữu đa dạng các hiệu ứng, với 16 thể loại và 308 loại mang đến cho người chơi sự tự do để kết hợp và điều chỉnh chi tiết các hiệu ứng.
Liên kết âm sắc
Hệ thống cài đặt Trạng thái Âm sắc cho mỗi âm có thể được tạo lập trong "Liên kết âm sắc" và được hiển thị trên màn hình đơn, được tập hợp cho từng mẫu trong Phân khúc Âm sắc. Vì hệ thông cài đặt trạng thái cũng được liên kết chung nên không cần phải sao chép liên tục cho mỗi Phân khúc khác nhau, mang đến sự dễ dàng và nhanh chóng trong quá trình tạo lập.
Điều chỉnh âm sắc (Voice Edit)
Tính năng Điều chỉnh âm sắc có thể điều chỉnh được tông và âm lượng của từng âm, cho phép người chơi tạo ra những âm sắc gốc.
Lưu ý: Không thể chỉnh sửa các âm trong Tính năng Cộng hưởng Âm sắc vượt trội (Super Articulation Voices).
Nhịp điệu đa dạng mang âm nhạc thế giới đến gần nhau hơn.
634 loại mẫu nhịp điệu
Các âm sắc và nhịp điệu cài sẵn đã được lấy mẫu từ các nhạc cụ gõ thực tế. Từ các mẫu tiêu chuẩn đến các mẫu phản ánh phong cách âm nhạc ngày nay, Electone cung cấp đa dạng các mẫu nhịp điệu được kết hợp với tất cả dòng nhạc từ khắp nơi trên thế giới.
Chương trình Rhythm Program cho phép người chơi thay đổi các mẫu hiện có hoặc tạo lập toàn bộ các mẫu nguyên bản.
Lưu ý: Một số mẫu cài đặt sẵn không thể bị chỉnh sửa.
Bộ gõ bàn phím
Các hiệu ứng âm thanh và bộ gõ có thể được phát ra trực tiếp từ bàn phím, cho phép phát âm thanh bộ gõ từ bàn phím trên và dưới cũng như bàn phím đạp. Có 40 bộ thiết lập trên mỗi đơn vị có sẵn để người dùng quyết định lựa chọn âm thanh nào họ muốn. Sử dụng tối đa đồng thời 2 bộ.
Tái tạo đa dạng phong cách âm nhạc.
Đăng ký
Âm sắc, nhịp điệu và các cài đặc khác được thực hiện bằng bảng điều khiển Registrations hoặc màn hình phía trước của Electone.
Tất cả các kết hợp có thể được tập hợp sử dụng tính năng một nút chạm, với 5 ngân hàng lưu trữ Registration, bao gồm 16 bộ nhớ sẵn ở mỗi ngân hàng, cho phép người dùng lưu trữ tối đa 80 bản Registration gốc (16x5).
Chuyển đổi nhẹ nhàng giữa các âm trong Registrations sử dụng nút điều chỉnh Registration Memory, bộ chuyển đổi Footswitch hay trình Registration Sequence.
Các đơn vị bổ sung có thể được lưu trữ khi cần thiết.
Hệ thống Trình diện (Registration Menu)
Lựa chọn âm từ tính năng Registrations theo thể loại âm nhạc để có màn trình diễn thực tế ngay lập tức. Mô hình tùy chỉnh cung cấp 566 tùy chỉnh để lựa chọn, trong khi mô hình tiêu chuẩn bao gồm 506 lựa chọn. "Simple Registrations" có thể được sử dụng để ứng biến hoăc cung cấp các thành phần cơ bản khi tạo phiên bản Registrations gốc.
Dữ liệu từ ELS-01 series cũng có thể được sử dụng.
Dữ liệu được tạo hoặc mua cho ELS-01 series cũng có thể được sử dụng cho ELS-02 series. Âm sắc và Nhịp điệu từ ELS-01 series được bao gồm trong ELS-02 dưới tệp cùng tên (một số số có thể đã được thêm vào hoặc được thực hiện vài thay đổi nhỏ khác).
Lưu ý: Dữ liệu cho các âm cao của trống và bộ gõ có thể không được tái lập ở cùng một cao độ.
Lưu ý: Việc chuyển đổi âm thanh giờ đây trở nên tự nhiên hơn đối với các âm sắc của Âm sắc chính khi sử dụng kỹ thuật Legato hoặc sử dụng chắc năng trượt ngón.
Lưu ý: Do tốc độ đọc dữ liệu nhanh hơn, một số dữ liệu có thể yêu cầu điều chỉnh.
Tích hợp hai chức năng ghi âm dựa trên mục đích.
Chức năng ghi lại âm thanh tiện lợi khi bạn muốn phát nhạc trên máy tính hoặc ghi vào đĩa CD. Chức năng MDR cho phép ghi lại âm bàn phím theo những đoạn chơi khác nhau, cũng như thay đổi âm và ghi lại các phần đã chọn của bản thu trước đó.
Lưu ý: Vui lòng sử dụng các ổ flash USB được ghi chú trong danh sách các ổ đĩa có hiệu suất đã được Yamaha xác minh. Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập trang web Yamaha Việt Nam.
Chỉ có Yamaha mới tạo ra bàn phím với độ nhạy cao cho người chơi.
Bàn phím (FSV) tùy chỉnh
Mô hình tùy chỉnh được trang bị với loại bàn phím này. Ngoài tính năng Initial Touch và After Touch, cao độ có thể được thay đổi bởi Horizontal Touch. Cảm biến phát hiện các thay đổi khi tác động lực đánh phím tăng 0,1mm, với 127 mức độ phân giải cho phép phạm vi biểu cảm tinh tế. Duy chỉ Yamaha mới có thể cung cấp bàn phím tùy chỉnh với tính năng này.
Bàn phím đạp
Ngoài các tính năng chạm ban đầu, bàn phím đạp cho phép người chơi kỹ thuật hát liền tiếng legato và chơi nhiều nốt cùng lúc.
Đa dạng tính năng để người dùng kiếm soát.
Bàn đạp phụ (Phải)
Bàn đạp này được dùng đề kiểm soát âm lượng và tăng thêm độ biểu cảm cho âm nhạc. Việc tích hợp nhiều chức năng bên trái và bên phải cho tính năng Footswitch giúp nâng cao hiệu quả, kiểm soát thời gian và màn trình diễn của người chơi. Chúng có thể chuyển đổi giữa Registrations với nhau và điều chỉnh nhịp điệu.
Bàn đạp phụ (Trái)
Bàn đạp này có thể được sử dụng để điều khiển độ luyến láy cao độ, tạo ra chuyển tiếp cao độ mượt mà hơn, và mang đến sự thay đổi nhịp điệu. Bàn đạp được thiết kế quay về vị trí cũ khi người chơi dừng tác động lực ở chân.
Đòn bẩy đầu gối
Đòn bẩy này được vận hành bằng cách sử dụng
đầu gối phải. Nó có thể được sử dụng để kiểm soát hiệu ứng Sustain hoặc để chuyển Bàn phím trên giữa phần chơi solo và Melody trên Hợp âm. Đòn bẩy có thể gập lại khi không sử dụng.
Tối ưu hóa cho người chơi tùy theo nhu cầu và khả năng.
Nút điều chỉnh
Các nút điều chỉnh dễ bấm, và được sắp xếp theo trình tự, cho phép người chơi tập trung vào hiệu suất.
Cấu trúc
Khung được thiết kế để đảm bảo có thể thấy được bàn đạp từ mọi hướng, toàn bộ nhạc cụ hướng về phía người chơi, tạo ra diện mạo năng động hơn cho người chơi.
Bảng cảm ứng điều khiển LCD lớn
1 bảng cảm ứng điều kiển LCD lớn 7 inch có thể dễ dàng nhìn thấy từ phía người chơi.
Kết hợp nó với mặt số điều khiển dữ liệu liền kề cho phép vận hành trực quan các tính năng.
Màu sắc
Các tông màu trắng, đen và bạc tạo ấn tượng về sự mạnh mẽ. Màu sắc không chỉ hòa hợp tốt với bất kỳ nội thất nhà, mà còn tạo ra sự hào hứng cho người chơi trên sân khấu.
Mang âm thanh chính xác đến cho cả người chơi và khán giả.
Loa chính
Bộ loa được đặt dưới bàn phím và thể hiện đẳng cấp công nghệ âm thanh tinh tế của Yamaha. Phiên bản tùy chỉnh này có một loa âm thanh nổi nằm ở mặt sau có thể bật và tắt, cung cấp âm lượng lớn hơn cho âm thanh.
Loa màn hình
Nằm bên trái và bên phải trên bảng điều khiển. Hiệu ứng Bổ sung âm thanh nổi của loa chính cho người chơi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màu sắc/Lớp hoàn thiện
Thùng đàn
Màu sắc
Kích cỡ/Trọng lượng
Kích thước
Rộng
Cao
Dày
Trọng lượng
Trọng lượng
Giao diện điều khiển
Bàn phím
Loại
Bàn phím trên
Số phím
Dòng/Quãng
Initial Touch
Tính năng After Touch
Tính năng Horizontal Touch
Bàn phím dưới
Số phím
Dòng/Quãng
Initial Touch
Tính năng After Touch
Bàn phím đạp Pedal
Số phím
Dòng/Quãng
Bàn đạp
Phân loại
Foot Switch
Chức năng
Hiển thị
Kích cỡ
Độ tương phản
Giao diện Điều Khiển
Bàn phím dưới
Tính năng Horizontal Touch
Bàn phím dưới
Initial Touch
Bàn phím đạp
Tính năng After Touch
Các Bộ Điều Khiển Khác
Đòn bẩy đầu gối
Giọng
Tạo Âm
Công nghệ tạo âm
Cài đặt sẵn
Số giọng
Tùy chỉnh
Chỉnh sửa giọng
Âm sắc
Cài đặt sẵn
Trên
Dưới
Âm dẫn
Bàn đạp
Âm thanh Organ Flute
Tùy chỉnh
Người dùng âm sắc
Liên kết âm sắc
Cài đặt
Âm lượng
Biến tấu
Loại
Tiếng Vang
Thanh
Hiệu ứng Brilliance (Âm rõ)
Phân loại
Tổng hợp
Hiệu ứng
Phân loại
Hiệu ứng Delay (Âm rời)
Hiệu ứng Distortion (Âm rè)
Hiệu ứng Distortion Plus
Bộ mô phỏng Amp
Hiệu ứng Dynamic
Hiệu ứng Early/Karaoke
Hiệu ứng EQ/Enhancer
Hiệu ứng Flanger
Hiệu ứng Phaser (Âm pha)
Hiệu ứng chuyển đổi cao độ (Pitch Change)
Hiệu ứng loa chuyển tiếp (Rotary Speaker)
Hiệu ứng Tremolo / Auto Pan
Hiệu ứng Wah
Chức năng
Hiệu ứng Pan
Kỹ thuật Slide (trượt ngón)
Hiệu ứng duy trì (Sustain)
Hiệu ứng Touch Vibrato
Hiệu ứng User Vibrato
Hiệu ứng điều chỉnh thấp (To Lower)
Hiệu ứng đơn (Solo)
Hiệu ứng ưu tiên hàng đầu (Lead Priority)
Chế độ Pedal Poly
Feet
Nhịp điệu
Cài đặt sẵn
Kiểm soát
Nút chọn
Số lượng nhịp điệu
Số lượng biến thể
Phân ngón
Chức năng khác
Bộ gõ bàn phím
Tùy chỉnh
Số lượng nhịp điệu do người dùng cài đặt
Điều chỉnh nhịp điệu
Cài đặt
Âm lượng
Chức năng
Đăng ký
Số lượng bài hát cài đặt sẵn
Kiểm soát toàn bộ
Âm Lượng Chính
Cài đặt MIDI
Tổng hợp
MDR
Trình Thu/Phát MIDI
Các chức năng
Đăng ký
Số nút
Kiểm soát
Kiểm soát toàn bộ
Dịch giọng
Tinh chỉnh
Lưu trữ và Kết nối
Lưu trữ
Đĩa ngoài
Cổng nối SmartMedia Slot
Kết nối
Tai nghe
Micro
MIDI
AUX IN
NGÕ RA PHỤ
OPTICAL OUT
USB TO DEVICE
USB TO HOST
Ampli và Loa
Ampli
Loa
Bộ nguồn
Tiêu thụ điện
Phụ Kiện
Phụ kiện kèm sản phẩm
Ghế
SmartMedia
Cover
Others
ELS-02C | ||
---|---|---|
Thùng đàn | Màu sắc | Silver Metallic |
Kích thước | Rộng | 1229 mm |
Cao | 1017 mm (with music rest 1276 mm) | |
Dày | 574 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 109,5kg |
Bàn phím | Loại | Tùy chỉnh (FSV) |
Bàn phím trên | Số phím | 49 |
Dòng/Quãng | C – C | |
Initial Touch | Có | |
Tính năng After Touch | Có | |
Tính năng Horizontal Touch | Có | |
Bàn phím dưới | Số phím | 49 |
Dòng/Quãng | C – C | |
Initial Touch | Có | |
Tính năng After Touch | Có | |
Bàn phím đạp Pedal | Số phím | 20 |
Dòng/Quãng | C – G | |
Bàn đạp | Phân loại | Pedal phụ (phải), Pedal phụ (trái) |
Foot Switch | Chức năng | Rhythm: Stop, Break, Main A - D, Intro 1 - 3, Ending 1 - 3 Glide: Upper 1 - 2, Lower 1 - 2, Lead 1 - 2, Glide Time Rotary Speaker |
Hiển thị | Kích cỡ | TFT Color Wide VGA LCD, 800 x 480 dots 7 inch |
Độ tương phản | Có | |
Bàn phím dưới | Tính năng Horizontal Touch | Có |
Bàn phím dưới | Initial Touch | Có |
Bàn phím đạp | Tính năng After Touch | Có |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Đòn bẩy đầu gối | Sustain (Upper/Lower), M.O.C., Lead Slide, Solo (Lead 2) |
Tạo Âm | Công nghệ tạo âm | AWM+VA+ORGAN |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 986 (AWM)+94 (VA) |
Tùy chỉnh | Chỉnh sửa giọng | Có |
Cài đặt sẵn | Trên | Tùy chỉnh âm sắc: 2, Nút chỉnh âm: STRINGS, BRASS, WOODWIND, TUTTI, PAD, SYNTH, PIANO, ORGAN,PERCUSSION, GUITAR, CHOIR, WORLD, USER 1 - 2 |
Dưới | Tùy chỉnh âm sắc: 2, Nút chỉnh âm: STRINGS, BRASS, WOODWIND, TUTTI, PAD, SYNTH, PIANO, ORGAN,PERCUSSION, GUITAR, CHOIR, WORLD, USER 1 - 2 | |
Âm dẫn | Tùy chỉnh âm sắc: 2, Nút chỉnh âm: VIOLIN, SYNTH, FLUTE, TRUMPET,VA-ACOUSTIC, VA-VIRTUAL, VA-ELECTRONIC, VA-CUSTOM, USER 1, TO LOWER (Lead 1), SOLO (Lead 2) | |
Bàn đạp | Tùy chỉnh âm sắc: 2, Nút chỉnh âm: CONTRABASS, ELEC. BASS, TIMPANI, SYNTH BASS, USER 1, TO LOWER | |
Âm thanh Organ Flute | Types: Sine, Vintage, Euro, Footage: 16', 5 1/3', 8', 4', 2 2/3', 2', 1 3/5', 1 1/3', 1', Attack: 4', 2 2/3', 2', Length, Response, Mode: First, Each, Vibrato: Depth, Speed, Effects: XG Rotary Sp, Rotary Sp 1 - 5, 2Way Rot Sp, Dual Rotsp 1 - 2, Dual Rot Brt, Dual Rot Wrm, Dist+Rot Sp, Odrv+Rot Sp, Amp+Rot Sp, Dist+2Rot Sp, Odrv+2Rop Sp, Amp+2Rot Sp, OFF | |
Tùy chỉnh | Người dùng âm sắc | AWM: 80, VA: 6 (each Unit) |
Liên kết âm sắc | Có | |
Cài đặt | Âm lượng | Tất cả Âm sắc 25 bước (0 - 24) |
Loại | Tiếng Vang | HALL 1 - 3, M, L, XG HALL 1 - 2, ROOM 1 - 4 , S, M, L, XG ROOM 1 - 3, STAGE 1 - 2, XG STAGE 1 - 2, PLATE 1 - 2, XG PLATE GM PLATE, WHITE ROOM, ATMO HALLl, ACOSTIC ROOM, DRUMS ROOM, PERC ROOM, TUNNEL, CANYON, BASEMENT |
Thanh | CHORUS 1 - 2, XG CHORUS 1 - 4, GM CHORUS 1 - 4, FB CHORUS, CHORUS FAST, CHORUS LITE, AMB CHORUS, CELESTE 1 - 4, AMB CELESTE, SYMPHONIC, XG SYMPHONIC, AMB SYMPHO, ENS DETUNE 1 - 2 | |
Hiệu ứng Brilliance (Âm rõ) | Tất cả Âm sắc | |
Phân loại | Tổng hợp | AMBIENCE, IMPULSE EXP, RESONATOR, VOICE CANCEL, TALKING MOD, LO-FI, DYNA FILTER, DYNA RINGMOD, RING MOD, ISOLATOR, LOOP FX 1 - 2, LO-FI DRUM 1 - 4, DAMPER RESO |
Phân loại | Hiệu ứng Delay (Âm rời) | DELAY LCR, XG DELAY LCR, DELAY LR, ECHO, CROSS DELAY 1 - 2, TEMPO DELAY 1 - 2, TEMPO ECHO, TEMPO CROSS 1 - 4 |
Hiệu ứng Distortion (Âm rè) | DIST HARD 1 - 2, DIST SOFT 1 - 2, ST DISTH HARD, ST DIST SOFT, OVERDRIVE, ST OVERDRIVE, XG DIST, XG ST DIST, V_DIST HARD, V_DIST SOFT, COMP+DIST, XG COMP+DIST, V_DIST WARM, V_DIST CLS H, V_DIST CLS S, V_DIST METAL, V_DIST CRUNC, V_DIST BLUES, V_DIST EDGY, V_DIST SOLID, V_DIST CLN 1 - 2, V_DIST TWIN, V_DIST ROCA, V_DIST JZ CLN, V_DIST FUSION | |
Hiệu ứng Distortion Plus | DIST+DELAY, ODRV+DELAY, XG DIST+DLY, XG ODRV+DLY, CMP+DIST+DLY, CMP+ODRV+DLY, XG CMP+DT+DL, XG CMP+OD+DL, V_DISTH+DLY, V_DISTS+DLY, DIST+T DLY, ODRV+T DLY, CMP+DST+TDLY, CMP+OD+TDLY 1 - 6, VDST H+TDLY 1 - 2, VDST S+TDLY 1 - 2 | |
Bộ mô phỏng Amp | AMP SIM, XG AMP SIM, ST AMP SIM 1 - 5, XG ST AMP, ST AMP SOLID, ST AMP CRUNC, ST AMP BLUES, ST AMP CLEAN, ST AMP HARP, SML ST DIST, SML ST OVRDR, SML ST VINTG, SML ST HEAVY, B CMB CLASC, B CMB TOPBST, B CMB CUSTOM, B CMB HEAVY, B LGND BLUES, B LGND HVY 1 - 2, B LGND CLEAN, B LGND D CLN, US CMB TWIN, USCMB RCH CL, USCMB THN CL, USCMB CRUNCH, JZ CMB BASIC, JZ CMB WARM, US HI GN DTY, US HI GN RIF, US HIGN BURN, US HIGN SOLO, B LD DIRTY, B LD DRIVE, B LD GAINER, B LD HARD | |
Hiệu ứng Dynamic | M BAND COMP, COMPRESSOR, COMP MED, COMP HEAVY, COMP MELODY, COMP BASS, V_COMPRESSOR, NOISE GATE | |
Hiệu ứng Early/Karaoke | ER 1 - 2, GATE REVERB 1 - 2, REVERS GATE, KARAOKE 1 - 3 | |
Hiệu ứng EQ/Enhancer | ST 2BAND EQ, ST 3BAND EQ, XG 3BAND EQ, EQ DISCO, EQ TEL, HM ENHANCER, XG HM ENHNCE | |
Hiệu ứng Flanger | FLANGER 1 - 2, XG FLANGER 1 - 3, GM FLANGER, V_FLANGER, TEMP FLANGER, DYNA FLANGER, VIN FLANGER 1 - 2, AMB FLANGER | |
Hiệu ứng Phaser (Âm pha) | PHASER 1 - 3, EP PHASER 1 - 3, TEMP PHASER 1 - 2, DYNA PHASER, VIN PHASER 1 - 2, VIN PHASER ST 1 - 4 | |
Hiệu ứng chuyển đổi cao độ (Pitch Change) | 3: PITCH CHANGE, XG PCH CHG 1 - 2 | |
Hiệu ứng loa chuyển tiếp (Rotary Speaker) | XG ROTARY SP, ROTARY SP 1 - 5, 2WAY ROT SP, DUAL ROTSP 1 - 2, DUAL ROT BRT, DUAL ROT WRM,DIST+ROT SP, ODRV+ROT SP, AMP+ROT SP, DIST+2ROT SP, ODRV+2ROT SP, AMP+2ROT SP | |
Hiệu ứng Tremolo / Auto Pan | TREMOLO 1 - 2, XG TREMOLO, EP TREMOLO, GT TREMOLO 1 - 2, ORG TREMOLO,VIBE VIBRATE, T_TREMOLO, AUTO PAN, XG AT PAN 1 - 2, EP AUTO PAN, T_AUTO PAN 1 - 2 | |
Hiệu ứng Wah | AUTO WAH, XG AUTO WAH, V_AUTO WAH, TOUCH WAH 1 - 3, V_TOUCH WAH, AT WAH+DIST, XG AT WH+DST, AT WH+DST HD, AT WH+DST HV, AT WH+DST LT, AT WAH+ODRV XG, AT WAH+OD, AT WH+OD HD, AT WH+OD HV, AT WH+OD LT, TC WAH+DIST XG, TC WH+DST, TC WH+DST HD, TC WH+DST HV, TC WH+DST LT, TC WAH+ODRV XG, TC WAH+OD, TC WAH+OD HD, TC WAH+OD HV, TC WAH+OD LT CLAVI, TC WAH EP TOUCH WAH, WAH+DST+TDLY, WAH+OD+TDLY1 - 2, WAH+DIST+DLY, XG WH+DST+DL, WAH+ODRV+DLY, XG WH+OD+DLY, TEMPO AT WAH, T_A.WH+DST, T_A.WH+DSTHD, T_A.WH+DSTHV, T_A.WH+DSTLT, T_A.WH+ODRV, T_A.WH+OD HD, T_A.WH+OD HV, T_A.WH+OD LT | |
Chức năng | Hiệu ứng Pan | Tất cả Âm sắc |
Kỹ thuật Slide (trượt ngón) | LEAD 1 - 2 (ON/KNEE/OFF, Thời gian luyến ngắt) | |
Hiệu ứng duy trì (Sustain) | Bàn phím trên (Đòn bẩy đầu gối), Bàn phím dưới (Đòn bẩy đầu gối), Bàn phím Pedal | |
Hiệu ứng Touch Vibrato | Tất cả Âm sắc | |
Hiệu ứng User Vibrato | Tất cả Âm sắc (Delay, Depth, Speed) | |
Hiệu ứng điều chỉnh thấp (To Lower) | LEAD 1, PEDAL 1 - 2 | |
Hiệu ứng đơn (Solo) | LEAD 2 | |
Hiệu ứng ưu tiên hàng đầu (Lead Priority) | LEAD 2 | |
Chế độ Pedal Poly | Có (ON/OFF) | |
Feet | Tất cả Âm sắc - All Voice Sections (cài sẵn, 16 feet, 8 feet, 4 feet) (2 feet cho Pedal) | |
Cài đặt sẵn | Kiểm soát | Start/Stop, Khởi động Synchro, Hiển thị Tempo, Bar/Beat Lamp |
Nút chọn | MARCH, WALTZ, SWING & JAZZ, POPS, R&B, LATIN, WORLD MUSIC, BALLAD, ROCK, DANCE, USER 1 - 2 | |
Số lượng nhịp điệu | 634 (bao gồm cả máy đếm nhịp) | |
Số lượng biến thể | Intro(1 - 3), Ending(1 - 3), Main/Fill-in (A - D), Break, Auto Fill | |
Phân ngón | Hợp âm Bass tự động (Chế độ: TẮT, Phân ngón đơn, Hợp âm ngón, Tùy chỉnh A.B.C., Bộ nhớ: Bàn phím dưới, Bàn phím Pedal), Giai điệu trên Hợp âm (TẮT, Chế độ 1 - 3, Đòn bẩy đầu gối) | |
Chức năng khác | Nhạc đệm (Hợp âm 1 - 2, Pad, Cụm 1 - 2,) | |
Bộ gõ bàn phím | 1 Unit Preset 1 - 2, User 1 - 40 (Pan, Pitch coarse, Pitch fine, Reverb, Volume) | |
Tùy chỉnh | Số lượng nhịp điệu do người dùng cài đặt | 48 |
Điều chỉnh nhịp điệu | Rhythm Pattern Program, Rhythm Sequence Program (SEQ 1 - 4, Rhythm/Regist) | |
Cài đặt | Âm lượng | Nhịp điệu/Nhạc đệm: 25 bước (0 - 24) |
Đăng ký | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | Trình diện cơ bản: 16, Hệ thống Trình diện (Registration Menu): 566 |
Kiểm soát toàn bộ | Âm Lượng Chính | Có |
Cài đặt MIDI | Có | |
Tổng hợp | MDR | Tìm kiếm, Chọn bài hát: Dừng, Phát, Tạm dừng, Tua lại, Tua nhanh, Ghi, Phát tùy chỉnh, Ghi điểm, Cài đặt (Tempo / Phần), Công cụ chỉnh sửa đơn vị: Tạo thư mục, Thay đổi tên bài hát, Sao chép, Xóa, Chuyển đổi định dạng (XG/EL /ELS), Định dạng, Thông tin |
Trình Thu/Phát MIDI | Phát: Dừng, Phát, Tạm dừng, Tua lại, Tua nhanh, Âm lượng, Tempo, Ghi âm: Dừng, Công cụ thu: Thay đổi tên, Xóa định dạng tệp: .wav (44.1kHz, 16 bit, âm thanh nổi) | |
Đăng ký | Số nút | 1 Unit 16 x 5, M. (Bộ nhớ), 1 - 16, D. (Vô hiệu) |
Kiểm soát | Shift, Jump, Người dùng (1 Đơn vị: 400 bước), Đơn vị tiếp theo | |
Kiểm soát toàn bộ | Dịch giọng | -6 - +6 |
Tinh chỉnh | A = 427,2 - 452,6 Hz, Giá trị mặc định: A = 440 Hz | |
Lưu trữ | Đĩa ngoài | Bộ nhớ USB Flash Memory |
Cổng nối SmartMedia Slot | Không | |
Kết nối | Tai nghe | 2 |
Micro | MIC./LINE IN (jack, switch, and volume control) | |
MIDI | MIDI IN/OUT | |
AUX IN | L/L+R (standard phone) | |
NGÕ RA PHỤ | L/L+R (standard phone), L/R (Level Fixed: RCA) | |
OPTICAL OUT | Không | |
USB TO DEVICE | 3 (hai thiết bị đầu cuối đã được kết nối với Dock USB) | |
USB TO HOST | Có | |
Ampli | 70W × 2 | |
Loa | Cone: 13cm x 8, Dome: 2.5cm x 4, Monitor speaker; 6.6cm x 2 | |
Tiêu thụ điện | 65W | |
Phụ kiện kèm sản phẩm | Ghế | 781 x 305 x 618 mm, 8.8 kg |
SmartMedia | Không | |
Cover | Không | |
Others | Bench, Sổ tay người dùng, Thẻ ID sản phẩm |
-
Phía Bắc
Mr. Lâm Vũ: 0981174788
Ms. Diệp: 090.321.6609
Ms. Huyền-Bán Sỉ: 0904.82.1381
-
Phía Nam
Mr. Thường: 0938.770.002
Mr. Thái: 0909 015 886
Ms. Oanh - Bán Sỉ: 0904.83.1381