Đàn Piano Clavinova Yamaha CVP 701B
CLAVINOVA YAMAHA CVP 701B: ĐÀN PIANO ĐIỆN CHUYÊN NGHIỆP
Với thiết kế đặc biệt, nhiều tính năng nổi bật cùng công năng hoạt động lớn, đàn Piano điện Yamaha CVP 701B sẽ là model đàn Piano điện mà bạn không thể bỏ qua.
>>> TÌM HIỂU NGAY: Bảng báo giá đàn Piano cơ, Piano điện
Ưu điểm Piano Yamaha CVP-701:
- Phiên bản bán chuyên của dòng đàn piano điện Clavinova CVP Series.
- Linh hoạt của các chức năng âm thanh.
- Hài hòa từ các dải nhạc đệm.
- Các tính năng học tập được cập nhật nâng cao.
- Toàn diện cho người mới bắt đầu.
- Kết nối dễ dàng cho việc biểu diễn và ca hát.
Trong nhiều năm qua, thương hiệu Yamaha đã gắn bó với không chỉ khách hàng Việt Nam mà cả trên thị trường quốc tế. Những sản phẩm với thiết kế đẹp mắt, khoa học cùng nhiều tính năng vượt trội đước tích hợp luôn là thế mạnh của thương hiệu này. Đặc biệt với những sản phẩm nhạc cụ, Yamaha lại càng chú trọng hơn trong từng chi tiết. Những người yêu âm nhạc chắc chắn đã không còn xa lạ với những sản phẩm đàn Piano điện của Yamaha, những đứa con tinh thần luôn được chăm chút kĩ lưỡng khi tới tay khách hàng.
Nếu bạn là người yêu Piano và đang muốn tìm mua một cây đàn Piano điện tầm trung mà vẫn đầy đủ các chức năng hiện đại thì đừng bỏ qua sản phẩm chúng tôi giới thiệu dưới đây: Đàn Piano điện Yamaha CVP 701B
Piano điện của thương hiệu Yamaha được chia hai dòng sản phẩm: Piano CVP và Piano CLP. Cả hai đều thuộc dòng đàn Piano điện Clavinova hiện đại và nhận được nhiều phản hồi tốt từ khách hàng ngay khi mới được ra mắt. Nếu bạn đặt ra câu hỏi: Hai dòng đàn này khác nhau như thế nào?, thì câu trả lời nằm ở chính những tính năng được tích hợp trên từng model. Đối với CLP Piano, yếu tố tạo ra âm thanh sao cho gần với Piano cơ nhất chính là tiêu chí được đặt lên hàng đầu của các nhà sản xuất. Còn với CVP Piano, mục tiêu hướng đến của những model thuộc dòng đàn này là khơi nguồn sáng tạo nơi người chơi bằng những âm thanh và tính năng phong phú. Đương nhiên, đặc điểm của dòng CVP Piano đều hội tụ đầy đủ ở model CVP 701B. Hãy cùng xem những ưu điểm của model này là gì?
Được sản xuất bởi Yamaha, đàn piano điện CVP-701 sở hữu kích thước 1352 x 918 x 595 mm (DxCxS) với trọng lượng 59kg, được thiết kế với đường nét khỏe khoắn, diện tích bề mặt lớn hơn những chiếc đàn piano upright khác, tích hợp các nút điều khiển trực quan và độ dày gỗ của góc cạnh cũng tăng lên đem đến cho người nhìn cảm giác chắc chắn, cao cấp và một chút hơi hướng cổ điển. Bàn phím của Yamaha CVP-701 gồm 88 phím chuẩn, với 3 pedal, và 310 tiết tấu kèm 36 bài hát được cài đặt sẵn. Bên cạnh đó, Yamaha CVP-701 còn được trang bị 2 ampli 25W và 2 loa 16 cm cùng khả năng thu âm lên đến 16 tracks.
Ngoài ra, đàn piano Yamaha CVP-701 cao cấp còn có công năng sử dụng và chất lượng âm thanh rất tốt, phù hợp cho tự học và các buổi biểu diễn chuyên nghiệp.
Hiện tại, Yamaha CVP-701 đang sở hữu 2 mã sản phẩm là CVP-701B (Black Walnut) và CVP701PE (Polished Ebony), có giá giao động từ 60 - 75 triệu đồng
Tích hợp nhiều tính năng hiện đại giúp khơi nguồn sáng tạo
Bạn có nghĩ chỉ với khoảng hơn 60 triệu đồng đã có thể sở hữu một cây Piano điện với những chức năng hiện đại thích hợp cho học tập cũng như biểu diễn? Điều đó không còn là ý nghĩ xa xôi nữa với đàn Piano điện CVP 701B.
- Phong phú với nhiều âm thanh khác nhau được tích hợp: Như đã nhắc đến ở trên, tiêu chí mà các nhà sản xuất của Yamaha hướng đến khi chế tạo đàn Piano điện CVP chính là tạo hứng khởi giúp người chơi có cảm hứng sáng tạo ra những điệu nhạc hay. Việc tích hợp đa dạng nhiều âm thanh trong đàn giúp CVP 701B có được sự phong phú, tự nhiên trong giai điệu. Điều này giúp ích rất nhiều cho cả những người mới học và những ai đang trên bước đường hướng đến biểu diễn chuyên nghiệp và sáng tác.
- Đầu vào micro được thiết kế trên đàn: Đây là bộ phận đặc biệt hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ biểu diễn chuyên nghiệp. Nhờ Micro, bạn có thể ghi lại cả hai âm là những giai điệu bạn chơi trên Piano cùng giọng hát của bạn. Điều này sẽ giúp bạn giảm bớt những phần mềm ghi âm phức tạp.
Tính năng tự học đàn kì diệu: Sẽ không phải nói quá nếu chúng tôi giới thiệu đến bạn đây là cây đàn rất hoàn hảo cho những người mới học. Vì những chức năng được tích hợp giúp việc tự học của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn.
- Hiệu ứng đèn: Đây là hiệu ứng giúp người mới bắt đầu nhấn phím theo đúng thứ tự. Ví dụ khi bạn chọn một bài nhạc và kích hiệu ứng đèn, đèn sẽ theo những nốt đúng với trình tự bài hát và giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.
- Tính năng tương tác với các thiết bị thông minh: Khác với Piano CLP, trên CVP 701B được trang bị màn hình LCD màu có nhiệm vụ hiển thị những thông tin và giúp bạn tương tác, kết nối với những thiết bị khác. Đây chính là lựa chọn rất tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm một cây Piano điện với những tính năng tương tác hoàn hảo.
Mô hình cộng hưởng ảo: VRM là mô hình cộng hưởng ảo không chi có trên CVP 701B mà có trên hầu hết các sản phẩm Piano CVP. VRM sẽ giúp cây đàn tạo ra âm thanh gần với Piano cơ và chân thực, tự nhiên hơn với từng giai điệu.
Chất lượng âm thanh tuyệt vời với nhiều màu sắc
Đánh giá về âm thanh của Piano điện, chúng tôi luôn lấy sự tinh tế và chân thực đặt lên hàng đầu. Một cây Piano điện tốt sẽ tạo ra những âm thanh với độ trầm bổng chính xác và từng tiếng đàn sẽ chạm đến trái tim người yêu nhạc. Và CVP 701B chính là một cây đàn như thế!
Model CVP-701B của Yamaha tạo ra những âm thanh chính xác là những gì mà các nhạc công muốn thông qua các phím cảm ứng và cảm nhận từ pedal. Khi chơi, người chơi sẽ có cảm giác như đang chơi trên một cây đại dương cầm thực sự. Từng cảm nhận phím chân thực cùng với sự kết hợp của các Pedals được thiết kế cẩn thận, bạn sẽ cảm nhận được sự thoải mái thực sự.
Hệ thống loa và bộ khuếch đại được chú trọng sản xuất với kích thước và công suất vừa tầm giúp âm thanh phát ra với âm lượng đúng ý người chơi.
Thiết kế hiện đại và tinh tế
Như hình ảnh chúng ta có thể thấy, không còn đơn giản chỉ là một nhạc cụ với nhiều tính năng nổi bật, CVP 701B còn là điểm nhấn giúp tạo cảm giác thoải mái và trang trí cho không gian để đàn. Vừa thích hợp cho biểu diễn vừa phù hợp với các lớp học đàn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Kích cỡ/trọng lượng
Kích thước | Chiều rộng | 1,352 mm |
Chiều cao | 918 mm | |
Chiều sâu | 595 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 59.0 kg |
Giao diện Điều Khiển
Bàn phím | Số phím | 88 |
Loại | Gỗ tự nhiên (NW) Bàn phím màu ngà tổng hợp ( phím trắng bằng gỗ thật) | |
Touch Sensitivity | Cứng2/Cứng1/Trung bình/Mềm1/Mềm2 | |
Búa phân cấp 88 phím | Có | |
Pedal | Số pedal | 3 |
Nửa pedal | Có | |
Các chức năng | Sustain, Sostenuto, Soft, Glide, Song Play/Pause, Style Start/Stop, Volume.... | |
Hiển thị | Loại | TFT Color Wide LCD |
Kích cỡ | 4.3 inch (800 x 480 dots TFT QVGA ) | |
Màn hình cảm ứng | Có | |
Màu sắc | Màu sắc | |
Chức năng hiển thị điểm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Tủ đàn
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Sliding |
Khoảng Nghỉ Nhạc | Có | |
Clip nhạc | Có |
Giọng
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX |
Mẫu Duy Trì Stereo | Có | |
Mẫu Key-off | Có | |
Nhả Âm Êm ái | Có | |
Âm vang | Có | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 777 Voices + 29 Drum / SFX Kits + 480 XG Voices |
Giọng Đặc trưng | 10 VRM Voices, 49 Super Articulation Voices, 23 Mega Voices, 13 Natural! Voices, 26 Sweet! Voices, 58 Cool! Voices, 70 Live! Voices, 20 Organ Flutes! Voices | |
Tùy chỉnh | Chỉnh sửa giọng | Có |
Tính tương thích | XG, XF, GS (để phát lại bài hát), GM, GM2 |
Biến tấu
Loại | Tiếng Vang | 58 cài đặt sẵn + 3 Người dùng |
Thanh | 106 cài đặt sẵn + 3 Người dùng | |
DSP | 295 Preset + 3 User | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt sẵn + 5 Người dùng | |
EQ Master | 5 cài đặt sẵn + 2 Người dùng | |
EQ Part | 27 Chi tiết | |
Kiểm soát âm thông minh(IAC) | Có |
Hiệu ứng
Types | Strereophonic | Có |
Biến tấu
Các chức năng | Kép/trộn âm | Có |
Tách tiếng | có |
Tiết tấu nhạc đệm
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 310 |
Tiết tấu đặc trưng | 253 Pro Styles, 21 Session Styles, 36 Pianist Styles | |
Phân ngón | Ngón đơn, ngón, ngón trên bass, Nhiều ngón, Ngón Al, Bàn phím chuẩn, Bàn Phím chuẩn AL | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
Tùy chỉnh | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | 1.200 ghi âm |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi tiết tấu | |
Bộ Đề Xuất Tiết Tấu | Có | |
Định Dạng Tệp Tiết Tấu | Định dạng Tệp Tiết Tấu GE (Guitar Edition) |
Bài hát
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 65 |
Thu âm Số lượng track | 16 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 300KB/bài hát | |
Chức năng thu âm | Có | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Format 0 & 1), ESEQ, XF |
Thu âm | SMF (Format 0) |
Các chức năng
Demo | Có | |
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Phối nhạc đăng ký, Freeze | |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Follow Lights, Any Key, Karao-Key, Your Tempo |
Đèn hướng dẫn | Có | |
Công Nghệ Hỗ Trợ Biểu Diễn (PAT) | Có | |
Buồng Piano | Có | |
Đầu thu âm USB | Phát lại | .wav |
Thu âm | .wav | |
USB Audio | Giàn trải thời gian | Có |
Chuyển độ cao | Có | |
Hủy giọng | Có | |
Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 - 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | Có | |
Tinh chỉnh | Có | |
Loại âm giai | 9 |
Lưu trữ và Kết nối
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | khoảng 2.8 MB |
Đĩa ngoài | Bộ nhớ Flash USB Tùy Chọn ( qua USB đến Thiết bị) | |
Kết nối | Tai nghe | × 2 |
Micro | Âm lượng ngõ vào, Mic./Line In | |
MIDI | In/Out/Thru | |
AUX IN | Stereo Mini | |
NGÕ RA PHỤ | (R, L/L + R) | |
Pedal PHỤ | Có | |
USB TO DEVICE | Có (x 2) | |
USB TO HOST | Có |
Ampli và Loa
Ampli | 25W x 2 |
Loa | 16 cm x 2 [6 - 5/16" x 2] |
Bộ tối ưu hóa âm thanh | Có |
Nguồn điện
Tiêu thụ Điện | 22 W |
Xuất xứ: Japan/Indonesia
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích cỡ/trọng lượng
Kích thước | Chiều rộng | 1,352 mm |
Chiều cao | 918 mm | |
Chiều sâu | 595 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 59.0 kg |
Giao diện Điều Khiển
Bàn phím | Số phím | 88 |
Loại | Gỗ tự nhiên (NW) Bàn phím màu ngà tổng hợp ( phím trắng bằng gỗ thật) | |
Touch Sensitivity | Cứng2/Cứng1/Trung bình/Mềm1/Mềm2 | |
Búa phân cấp 88 phím | Có | |
Pedal | Số pedal | 3 |
Nửa pedal | Có | |
Các chức năng | Sustain, Sostenuto, Soft, Glide, Song Play/Pause, Style Start/Stop, Volume.... | |
Hiển thị | Loại | TFT Color Wide LCD |
Kích cỡ | 4.3 inch (800 x 480 dots TFT QVGA ) | |
Màn hình cảm ứng | Có | |
Màu sắc | Màu sắc | |
Chức năng hiển thị điểm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Tủ đàn
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Sliding |
Khoảng Nghỉ Nhạc | Có | |
Clip nhạc | Có |
Giọng
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX |
Mẫu Duy Trì Stereo | Có | |
Mẫu Key-off | Có | |
Nhả Âm Êm ái | Có | |
Âm vang | Có | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 777 Voices + 29 Drum / SFX Kits + 480 XG Voices |
Giọng Đặc trưng | 10 VRM Voices, 49 Super Articulation Voices, 23 Mega Voices, 13 Natural! Voices, 26 Sweet! Voices, 58 Cool! Voices, 70 Live! Voices, 20 Organ Flutes! Voices | |
Tùy chỉnh | Chỉnh sửa giọng | Có |
Tính tương thích | XG, XF, GS (để phát lại bài hát), GM, GM2 |
Biến tấu
Loại | Tiếng Vang | 58 cài đặt sẵn + 3 Người dùng |
Thanh | 106 cài đặt sẵn + 3 Người dùng | |
DSP | 295 Preset + 3 User | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt sẵn + 5 Người dùng | |
EQ Master | 5 cài đặt sẵn + 2 Người dùng | |
EQ Part | 27 Chi tiết | |
Kiểm soát âm thông minh(IAC) | Có |
Hiệu ứng
Types | Strereophonic | Có |
Biến tấu
Các chức năng | Kép/trộn âm | Có |
Tách tiếng | có |
Tiết tấu nhạc đệm
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 310 |
Tiết tấu đặc trưng | 253 Pro Styles, 21 Session Styles, 36 Pianist Styles | |
Phân ngón | Ngón đơn, ngón, ngón trên bass, Nhiều ngón, Ngón Al, Bàn phím chuẩn, Bàn Phím chuẩn AL | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
Tùy chỉnh | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | 1.200 ghi âm |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi tiết tấu | |
Bộ Đề Xuất Tiết Tấu | Có | |
Định Dạng Tệp Tiết Tấu | Định dạng Tệp Tiết Tấu GE (Guitar Edition) |
Bài hát
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 65 |
Thu âm Số lượng track | 16 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 300KB/bài hát | |
Chức năng thu âm | Có | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Format 0 & 1), ESEQ, XF |
Thu âm | SMF (Format 0) |
Các chức năng
Demo | Có | |
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Phối nhạc đăng ký, Freeze | |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Follow Lights, Any Key, Karao-Key, Your Tempo |
Đèn hướng dẫn | Có | |
Công Nghệ Hỗ Trợ Biểu Diễn (PAT) | Có | |
Buồng Piano | Có | |
Đầu thu âm USB | Phát lại | .wav |
Thu âm | .wav | |
USB Audio | Giàn trải thời gian | Có |
Chuyển độ cao | Có | |
Hủy giọng | Có | |
Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 - 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | Có | |
Tinh chỉnh | Có | |
Loại âm giai | 9 |
Lưu trữ và Kết nối
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | khoảng 2.8 MB |
Đĩa ngoài | Bộ nhớ Flash USB Tùy Chọn ( qua USB đến Thiết bị) | |
Kết nối | Tai nghe | × 2 |
Micro | Âm lượng ngõ vào, Mic./Line In | |
MIDI | In/Out/Thru | |
AUX IN | Stereo Mini | |
NGÕ RA PHỤ | (R, L/L + R) | |
Pedal PHỤ | Có | |
USB TO DEVICE | Có (x 2) | |
USB TO HOST | Có |
Ampli và Loa
Ampli | 25W x 2 |
Loa | 16 cm x 2 [6 - 5/16" x 2] |
Bộ tối ưu hóa âm thanh | Có |
Nguồn điện
Tiêu thụ Điện | 22 W |
Xuất xứ: Japan/Indonesia
-
Phía Bắc
Mr. Lâm Vũ: 0981174788
Ms. Diệp: 090.321.6609
Ms. Huyền-Bán Sỉ: 0904.82.1381
-
Phía Nam
Mr. Giang: 0938.770.002
Mr. Thái: 0909 015 886
Ms. Oanh - Bán Sỉ: 0904.83.1381