Đàn Organ Yamaha Psr E473
PSR-E473: ️ĐÀN ORGAN YAMAHA BIẾN TẤU THANH ÂM, TRỌN CHẤT NGUYÊN BẢN
Trên một chiếc đàn, người nghệ sĩ ấy có thể phiêu cùng âm piano, say cùng tiếng guitar và lắng lòng cùng thanh violin, … Hàng trăm thứ âm sắc khác nhau, tất cả đều trọn chất nguyên bản. Chiếc đàn ấy chính là Organ PSR-E473.
Đàn Organ Yamaha PSR E473 là phiên bản nâng cấp thay thế cho E373, thuộc dòng PSR-E400 nổi tiếng với 61 phím toàn diện và xuất sắc. Đây là nhạc cụ lý tưởng cho người mới bắt đầu, đồng thời cũng là lựa chọn tuyệt vời cho các nhạc công giàu kinh nghiệm.
PSR-E473 được trang bị bộ tạo âm mới với những cải tiến đáng kinh ngạc về chất lượng âm thanh và các hiệu ứng cao cấp như delays, mang đến trải nghiệm âm nhạc đỉnh cao.
Với kho thư viện 820 tiếng, Yamaha đưa ra nhiều tuỳ chọn kết hợp tiếng có sẵn và những hiệu ứng độc đáo.
- Tính năng kết hợp hai nhạc cụ Dual Voice có thể trộn tiếng khi nhấn trên một phím.
- Tính năng đệm Arpeggio mô phỏng lại giai điệu đệm 3 nốt tự động khi chỉ cần nhấn 1 phím đàn.
- Harmony: một số loại lựa chọn nhạc cụ có khả năng hoà âm nhiều nốt khác nhau
- DSP: ngoài những thiết lập sẵn, Yamaha có bổ sung thêm hiệu ứng DSP2 kết hợp những hiệu ứng âm thanh của các nhạc cụ khác nhau, phù hợp với hoà âm cho nhạc hiện đại.
Tiến Đạt lắp đặt & bàn giao đàn Organ Yamaha PSR-E473 tại trường học
Với chức năng Super Articulation Lite, đàn organ PSR-E473 sở hữu khả năng mô phỏng thực tế cách chơi riêng biệt của từng nhạc cụ. Nếu chọn tiếng nhạc guitar, chiếc đàn sẽ tái tạo một cách chân thực đáng king ngạc các âm thanh như distortion và harmonics của dây nilon trên chiếc đàn guitar. Tương tự với âm sắc piano, harmonica, violin, … được tích hợp trong chiếc đàn, tất cả đều vang lên với chất âm nguyên bản mà người nghệ sĩ hằng khao khát.
REVIEW TỔNG QUAN ORGAN YAMAHA PSR-E473
Đầu tiên, dành cho những ai chưa quen thuộc với dòng đàn của Yamaha. PSR-E series là dòng sản phẩm organ với đầy đủ các tính năng cơ bản phục vụ cho việc học tập và chơi nhạc tại nhà, cũng như trình diễn tốt trong các buổi sinh hoạt văn nghệ. Yamaha PSR-E473 là phiên bản kế nhiệm của dòng PSR-E463, thuộc phân khúc sản phẩm nhiều tính năng của dòng PSR-E series. Với PSR-E473, nhà sản xuất đã trang bị nhiều tính năng hiện đại, giúp việc chơi nhạc trở nên dễ dàng và thân thiện hơn với các thiết bị di động.
Thiết kế hiện đại, phù hợp cho gia đình và hỗ trợ giảng dạy
Những cây đàn organ thuộc phân khúc phổ thông thường có thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng mang theo, tích hợp sẵn loa ngoài và có tùy chọn sử dụng nguồn năng lượng từ pin AA. Yamaha PSR-E473 mang đầy đủ những đặc tính này trong một dáng vẻ hiện đại, không khác biệt nhiều so với các sản phẩm chuyên dụng hơn.
Thông thường, đàn organ có tông màu đen với logo và mã hiệu màu trắng. Phiên bản PSR-E473 được Yamaha làm mới với màu xanh dương nhạt nổi bật trên logo, tạo nên điểm nhấn độc đáo. Một số nút chức năng trên đàn cũng được tô điểm bằng màu xanh dương, làm nổi bật những tính năng mà nhà sản xuất muốn nhấn mạnh.
>>>> XEM NGAY: TOP 6 Đàn organ cho bé 5 tuổi tốt nhất 2024
Bàn phím cảm ứng lực và hệ thống loa mạnh mẽ của PSR-E473 mang đến âm thanh vượt trội và cảm giác tuyệt vời trong một nhạc cụ di động hoàn toàn mới.
- 820 Tiếng nhạc và Tiếng nhạc Articulation Lite
- 290 Điệu nhạc (Styles)
- 2 kênh/41 loại hiệu ứng chèn DSP
- Lấy mẫu nhanh Quick Sampling
- Trình tạo giai điệu Groove Creator
- Núm Live Control, chức năng Motion Effect, bánh xe điều chỉnh cao độ
- Tính năng Mega Boost
- Các nút truy cập danh mục trực tiếp Direct Category Access
- Giao diện/Ghi âm thanh qua USB
- Ngõ vào mic và hiệu ứng thanh âm
- Ngõ ra L/R riêng rẽ
- Âm thanh chuyên nghiệp!
PSR-E473: Giọng nói
PSR-E473: Tính năng Super Articulation Lite
PSR-E473: Hiệu ứng DSP
PSR-E473 là một trong những mẫu duy nhất thuộc dòng PSR-E có hai kênh để tạo hiệu ứng insertion. Được trang bị bộ tạo âm LSI mới nhất, nhạc cụ này truyền tải hiệu ứng chất lượng cao mà trước đây chỉ có ở các mẫu cao cấp.
PSR-E473: Hiệu ứng tăng cường
PSR-E473 truyền tải âm thanh chất lượng chuyên nghiệp hệt như những mẫu đàn cao cấp. Cây đàn chứa nhiều hiệu ứng tăng cường và nhiều Điệu nhạc (Style)—từ các bản hit mới nhất đến các thể loại âm nhạc trên khắp thế giới
PSR-E473: Phong cách
Chọn từ 290 Kiểu nhạc đệm tự động bao gồm rock, dance và jazz cũng như một loạt các thể loại âm nhạc từ khắp nơi trên thế giới. Trải nghiệm cảm giác hồi hộp khi chơi trong ban nhạc của chính mình khi các Tiếng nhạc phản hồi theo cử động tay trái của bạn bằng nhịp điệu, âm trầm và hợp âm chuẩn xác.
PSR-E473: Nội dung toàn cầu
PSR-E473: Biểu đạt cái tôi
Yamaha đã cải tiến bảng điều khiển và màn hình LCD, loại bỏ dần bàn phím số, bổ sung các nút Direct Category Access.
Bảng điều khiển được tối ưu hóa giúp truy cập Voice, Style và các chức năng nhanh chóng dễ dàng, để bạn có thể tập trung thời gian vào công việc sáng tạo.
Với các nút chuyên dụng, lấy mẫu nhanh Quick Sampling và chức năng Motion Effect sáng tạo, bạn có thể biểu đạt một cách trực quan những âm thanh đang vang lên trong đầu.
PSR-E473: Kết nối và chia sẻ
Nhiều lựa chọn kết nối cung cấp hỗ trợ đầy đủ để bạn lập luyện, chơi nhạc và biểu diễn. Cắm micrô để thử tài ca hát trong khi chơi, sử dụng ứng dụng Rec'n'Share để chia sẻ âm nhạc của bạn với thế giới và kết nối với hệ thống PA để biểu diễn trên sân khấu.
Hình ảnh thực tế Organ Yamaha PSR-E473 tại Tiến Đạt
Cam kết từ Nhạc cụ Tiến Đạt khi mua Organ Yamaha E473
- Nhạc cụ chính hãng, nguyên đai nguyên kiện
- Phát hiện hàng giả bồi thường 200%
- Đội ngũ KTV chuyên nghiệp, năng động và am hiểu về nhạc cụ
- Tư vấn model phù hợp, giá tốt, tiết kiệm chi phí đáng kể.
- Giao đàn toàn quốc. BH chính hãng, hỗ trợ kỹ thuật 24/7.
- Free vận chuyển các quận nội thành HN và TP. HCM bán kính 10 Km.
- Mua trả góp 3,6,9,12 tháng
Chính sách giá đặc biệt cho khách lẻ, ưu đãi lớn cho học sinh sinh viên & trường học. Hoàn thiện thủ tục, hồ sơ thầu nhanh nhất & miễn phí.... cùng rất nhiều chính sách cho dự án trường học và đại lý.
Liên hệ ngay để nhận báo giá đàn Organ Yamaha E473 tốt nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PSR-E473 | ||
---|---|---|
Thân | Màu sắc | Màu đen |
Kích thước | Rộng | 992 mm (39-1/16”) |
Cao | 136 mm (5-3/8”) | |
Dày | 404 mm (15-7/8”) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 7,0 kg (15 lb, 7 oz) (không bao gồm pin) |
Bàn phím | Số phím | 61 |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Có (Nhẹ, Trung Bình, Nặng, Cố định) | |
Loại | Kiểu organ | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Nút điều khiển độ cao | Có |
Công tắc Art. Switches | Có | |
Núm điều khiển | 2 | |
Hiển thị | Loại | LCD |
Ánh sáng nền | Có | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Tạo Âm | Công nghệ tạo âm | Lấy mẫu AWM Stereo |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 64 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 820 (294 Tiếng nhạc trên nhạc cụ + 28 Bộ Trống/SFX + 40 Hợp âm rải + 458 Tiếng nhạc XGlite) |
Giọng Đặc trưng | 3 Tiếng nhạc Live! , 9 Tiếng nhạc Sweet! , 6 Tiếng nhạc Cool! , 14 Tiếng nhạc Super Articulation Lite | |
Tính tương thích | GM | Có |
XGlite | Có | |
Loại | DSP | DSP1: 41 kiểu, DSP2: 12 kiểu |
Tiếng Vang | 12 loại | |
Thanh | 5 loại | |
EQ Master | 4 loại | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có |
Tách tiếng | Có | |
Melody Suppressor | Có (với tính năng điều chỉnh pan) | |
Crossfade | Có (giữa Âm thanh bên trong và Audio bên ngoài) | |
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 290 |
Phân ngón | Multi finger, Smart Chord | |
Kiểm soát Tiết Tấu | ACMP ON/OFF, SYNC START, SYNC STOP, START/STOP, INTRO/ENDING/rit., MAIN/AUTO FILL, TRACK ON/OFF | |
Các đặc điểm khác | Cài đặt một nút nhấn (OTS) | Có |
Có thể mở rộng | Tiết tấu mở rộng | 10 |
Tính tương thích | Định dạng tệp kiểu nhạc (SFF) | |
Cài đặt sẵn | Số lượng Groove | 35 |
Số lượng Section | 5 (4 phần + 1 Cao trào/Đoạn kết nhạc) | |
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 30 |
Thu âm | Số lượng bài hát | 10 |
Số lượng track | 6 (5 Giai điệu+ 1 Kiểu nhạc/Groove Creator) | |
Dung Lượng Dữ Liệu | Khoảng 19.000 nốt nhạc (khi chỉ có bản nhạc “giai điệu” được ghi) | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0 & 1) |
Thu âm | Định dạng tệp gốc (chức năng chuyển đổi SMF 0) | |
Thời gian ghi (tối đa) | 80 phút (khoảng 0,9 GB) mỗi Bài hát | |
Định dạng | Phát lại | WAV (44,1 kHz, 16 bit, stereo) |
Thu âm | WAV (44,1 kHz, 16 bit, stereo) | |
Loại lấy mẫu | Đơn, Lặp | |
Mẫu (Preset/Người dùng) | 4 | |
Thời gian lấy mẫu | Khoảng 9,6 giây | |
Nguồn lấy mẫu | AUX IN, MIC INPUT, giao diện audio USB, định dạng tệp WAV | |
Định dạng mẫu | Định dạng tệp gốc (16 bit, stereo) | |
Tốc độ lấy mẫu | 44.1 kHz | |
USB audio interface | 44,1 kHz, 16 bit, stereo | |
Đăng ký | Số nút | 4 (x 8 nhóm) |
Kiểm soát | Đóng băng | |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 11 – 280 | |
Dịch giọng | -12 đến 0, 0 đến +12 | |
Tinh chỉnh | 427,0 – 440,0 – 453,0 Hz (bước tăng xấp xỉ 0,2 Hz) | |
Nút quãng tám | Có | |
Loại âm giai | 5 loại | |
Tổng hợp | Nút PIANO | Có (Nút lớn di động) |
Chức năng khác | Mega Boost, Motion Effect (57 kiểu nhạc) | |
Âm sắc | Hòa âm//Echo | 26 loại |
Arpeggio | 152 loại | |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Khoảng 1,72 MB |
Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | |
Kết nối | DC IN | 12 V |
AUX IN | Giắc mini stereo x 1 | |
Tai nghe | Giắc cắm điện thoại stereo chuẩn x 1 | |
Pedal duy trì | Có | |
USB TO DEVICE | Có | |
USB TO HOST | Có | |
Ngõ ra | Giắc cắm điện thoại chuẩn x 2 | |
Micro | Giắc cắm điện thoại chuẩn x 1 | |
Ampli | 6 W + 6 W | |
Loa | 12 cm x 2 | |
Bộ nguồn | Bộ đổi nguồn AC PA-150 hoặc thiết bị tương đương do Yamaha khuyến nghị, hoặc sáu viên pin cỡ “AA” loại alkaline (LR6), manganese (R6) hoặc pin Ni-MH có thể sạc lại (HR6) | |
Tiêu thụ điện | 9 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-150) | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Tắt/5/10/15/30/60/120 (phút) | |
Phụ kiện kèm sản phẩm | Khoảng Nghỉ Nhạc | Có |
Sách bài hát | Tải xuống từ trang web của Yamaha | |
Xuất xứ: | Japan/Indian |
Body | Color | Black |
Dimensions | Width | 992 mm |
Height | 136 mm | |
Depth | 404 mm | |
Weight | Weight | 7.0 Kg |
Control Interface | ||
Keyboard | Number of keyboards | 61 |
Touche Respose | Yes (Soft, Medium, Hard, Fixed) | |
Type | Organ - Style | |
Other Controllers | Pitch Bend | Yes |
Art. Switches | Yes | |
Control Knobs | 2 | |
Display | Type | LCD |
Backlight | Yes | |
Panel | Language | English |
Voices | ||
Tone Generation | Tone Generating Technology | AWM Stereo Sampling |
Polyphony | Number of Polyphony (Max.) | 64 |
Preset | Number of Voices | 820 (294 Panel Voices + 28 Drum/SFX kits + 40 Arpeggio + 458 XGlite Voices) |
Featured Voices | 3 Live! Voices, 9 Sweet! Voices, 6 Cool! Voices, 14 Super Articulation Lite Voices | |
Compatibility | GM | Yes |
XGlite | Yes | |
Effects | ||
Types | DSP | DSP1: 41 types, DSP2: 12 types |
Reverb | 12 Types | |
Chorus | 5 Types | |
Master EQ | 4 Types | |
Functions | Dual/Layers | Yes |
Split | Yes | |
Melody Suppressor | Yes | |
Crossfade | Yes | |
Accompaniment Styles | ||
Preset | Accompaniment Styles | 290 |
Fingering | Multi finger, Smart Chord | |
Style Control | ACMP ON/OFF, SYNC START, SYNC STOP, START/STOP, INTRO/ENDING/rit., MAIN/AUTO FILL, TRACK ON/OFF | |
Other Features | One Touch Setting (OTS) | Yes |
Expandability | Expansion Style | 10 |
Compatibility | Style File Format (SFF) | |
Groove Creator | ||
Preset | Number of Groove | 35 |
Number of Sections | 5 (4 Sections + 1 Musical Climax/Ending) | |
Song | ||
Preset | Number of Preset Songs | 30 |
Recording | Number Of Songs | 10 |
Number of Tracks | 6 (5 Melody + 1 Style/Groove Creator) | |
Data Capacity | Approx. 19,000 notes (when only “melody” tracks are recorded) | |
Compatible Data Format | Playback | SMF (Formats 0 & 1) |
Recording | Original File Format (SMF 0 conversion function) | |
USB Audio Recorder | ||
Recording Time (max.) | 80 minutes (approx. 0.9 GB) per Song | |
Format | Playback | WAV (44.1 kHz, 16 bit, stereo) |
Recording | WAV (44.1 kHz, 16 bit, stereo) | |
Quick Sampling | ||
Sampling Type | One-shot, Loop | |
Samples (Preset/User) | 4 | |
Sampling Time | Approx. 9.6 sec | |
Sampling Sources | AUX IN, MIC INPUT, USB audio interface, WAV format files | |
Sampling Format | Original File Format (16 bit, stereo) | |
Sampling Rate | 44.1 kHz | |
Functions | ||
USB audio interface | 44.1 kHz, 16 bit, stereo | |
Registration | Number of Buttons | 4 (x 8 banks) |
Control | Freeze | |
Overall Controls | Metronome | Yes |
Tempo Range | 11 – 280 | |
Transpose | -12 to 0, 0 to +12 | |
Tuning | 427.0 – 440.0 – 453.0 Hz (approx. 0.2 Hz increments) | |
Octave Button | Yes | |
Scale Type | 5 types | |
Miscellaneous | PIANO Button | Yes (Portable Grand Button) |
Other Functions | Mega Boost, Motion Effect (57 types) | |
Voices | Harmony/Echo | 26 types |
Arpeggio | 152 types | |
Storage and Connectivity | ||
Storage | Internal Memory | Approx. 1.72 MB |
External Drives | USB flash drive | |
Connectivity | DC IN | 12 V |
AUX IN | Stereo mini jack x 1 | |
Headphones | Standard stereo phone jack x 1 | |
Sustain Pedal | Yes | |
USB TO DEVICE | Yes | |
USB TO HOST | Yes | |
OUTPUT | Standard phone jack x 2 | |
Microphone | Standard phone jack x 1 | |
Amplifiers and Speakers | ||
Amplifiers | 6 W + 6 W | |
Speakers | 12cm x 2 | |
Power Supply | AC Adaptor PA-150 | |
Power Consumption | 9 W (When using PA-150 AC adaptor) | |
Auto Power Off Function | Off/5/10/15/30/60/120 (minutes) | |
Accessories | ||
Included Accessories | Music Rest | Yes |
Song Book | Download from Yamaha web site | |
Made in | Japan/Indian |
-
Phía Bắc
Mr. Lâm Vũ: 0981174788
Ms. Diệp: 090.321.6609
Ms. Huyền-Bán Sỉ: 0904.82.1381
-
Phía Nam
Mr. Giang: 0938.770.002
Mr. Thái: 0909 015 886
Ms. Oanh - Bán Sỉ: 0904.83.1381